Thành phần & Dinh dưỡng
Bột sữa (sữa bột, chất béo sữa), maltodextrin*, dầu thực vật (dầu dậu nành, dầu bắp, dầu dừa), lactoza, dường, dạm whey cô đặc, chất xơ hòa tan (inulin, oligofructose (FOS)), bột sữa non (colostrum) (2%), các khoảng chất (kali citrat, tricalci phosphat, magnesi oxyd, sắt sulfat, sốt pyrophosphat, natri citrat, kẽm sulfat, dòng sulfat, mangan sulfat, kali iodid, natri selenit), chất nhũ hóa** (lecithin), DHA từ dầu cá, cholin clorid, L-Lysin, các vitamin (natri ascorbat, niacin, E, calci D-pantothenat, B6, B1, A, acid folic, K1, K2, D3, biotin, B12), taurin, ARA từ dầu W. alpina, Bifidobacterium (BB-12TH) và Lactobacillus rhamnosus GG (LGGTM) (probiotics), hương vani tổng hợp dùng cho thực phẩm, chất chống oxy hóa (hỗn hợp tocopherol concentrate, ascorbyl palmitat), lutein. Lưu ý, có chứa sữa, đậu nành và dầu cá.
*Maltodextrin: một loại tinh bột giúp tăng độ sánh.
**Chất nhũ hóa hay chất ổn định là phụ gia thực phẩm có nguồn gốc tị nhiên, giúp giữ cấu trúc và tính dồng nhất, hòa quyện của các thành
phần bên trong sản phẩm.
Giá trị dinh dưởng trung bình trong 100g bột
Năng lượng: 456 kcal
Chất đạm : 17 g
IgG (từ sữa non): 300 mg
Chất béo: 18 g
Acid linoleic: 2800 mg
Acid alpha-linolenic (Omega 3): 250 mg
ARA (Arachidonic acid): 11 mg: 66 mg
Hydrat carbon: 55,6 g
Đường tổng số: 36 g
Chất xơ hòa tan: 2,4 g
Lysin: 1500 mg
Tourin: 54 mg
Lutein: 225 μg
Độ ẩm: 3 g
Natri: 230 mg
Clorid: 740 mg
Calci: 530 mg
Phospho: 60 mg
Magnesi: 90 pg
Mangan: 8,5 mg
Sắt : 110 μg
Iod: 5,4 mg
Kèm: 0,35 mg
Đông: 21 μg
Selen: 1600 IU
Vitamin A: 412 IU
Vitamin D3: 8 mg TE
Vitamin E: 21 μg
Vitamin K1: 9,1 μg
Vitamin K2: 56 mg
Vitamin C: 0,63 mg
Vitamin B1: 0,8 mg
Vitamin B2: 7,5 mg
Niacin (Vitamin B3): 0,75 mg
Vitamin B6:115 μg
Acid folic: 3,4 mg
Acid pantothenic: 1,5 μg
Vitamin B12: 1,5 μg
Biotin: 15 μg
Cholin:220 mg
Bifidobacterium, BB-12TM: 0,5 x 10^8 cfu
Lactobacillus rhamnosus: 0,5 x 10^8 cfu
Không có tài liệu nào. |
Sp rất tốt cho người tiêu dùng
Chọn Điểm Đánh Giá:
Không có video sản phẩm